Tìm kiếm tin tức
Quyết định Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Công
Ngày cập nhật 11/01/2024

PHỤ LỤC:

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH  NĂM 2024

 

( Kèm theo quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của  UBND xã Quảng Công)

 
               

TT

Nội dung thu

Dự toán năm 2024 huyện giao

Dự toán năm 2024 HĐND xã giao

Ghi chú

 
 

Thu NSNN

Thu NS xã

Thu NSNN

Thu NS xã

 
 

A

B

1

2

3

4

 

 

 

Tổng thu ngân sách ( A + B)

24.183.000.000

13.178.000.000

24.183.000.000

13.178.000.000

 

 

A

Thu cân đối qua ngân sách ( I+...+IV)

24.163.000.000

13.158.000.000

24.163.000.000

13.158.000.000

 

 

I

Các khoản thu cố định xã hưởng 100%

158.000.000

158.000.000

158.000.000

158.000.000

 

 

1

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

30.000.000

30.000.000

60.000.000

60.000.000

 

 

2

Phí lệ phí

48.000.000

48.000.000

48.000.000

48.000.000

 

 

 

 - Lệ phí môn bài hộ cá thể

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

 

 

 

 - Lệ phí chứng thực

38.000.000

38.000.000

38.000.000

38.000.000

 

 

3

Thu khác

80.000.000

80.000.000

50.000.000

50.000.000

 

 

 

 - Thu lô chợ

 

 

30.000.000

30.000.000

 

 

 

 - Thu cho thuê Ki ốt chợ Cồn Gai

 

 

20.000.000

20.000.000

 

 

II

Thu các khoản phân chia theo Luật

18.760.000.000

7.648.000.000

18.760.000.000

7.648.000.000

 

 

1

Thu khu vực ngoài quốc doanh (Thuế GTGT-TNDN)

120.000.000

120.000.000

120.000.000

120.000.000

 

 

 

 - Hộ cá thể

120.000.000

120.000.000

120.000.000

120.000.000

 

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

60.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

 

 

 

 - Thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

60.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

 

 

3

Lệ phí trước bạ nhà đất

60.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

 

 

4

Thuế đất phi nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

5

Thu tiền sử dụng đất được nhà nước giao

18.520.000.000

7.408.000.000

18.520.000.000

7.408.000.000

 

 

 

 - Tiền đấu giá quyền sử dụng đât

18.520.000.000

7.408.000.000

18.520.000.000

7.408.000.000

 

 

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.245.000.000

5.245.000.000

5.245.000.000

5.245.000.000

 

 

1

Thu bổ sung cân đối thường xuyên

4.340.000.000

4.340.000.000

4.340.000.000

4.340.000.000

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu khác

905.000.000

905.000.000

905.000.000

905.000.000

 

 

IV

Tạo nguồn để cải cách tiền lương từ 10% tiết kiệm chi

 

107.000.000

 

107.000.000

 

 

B

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

20.000.000

20.000.000

20.000.000

20.000.000

 

 

1

Thu huy động đóng góp nhân dân(Qũy ĐƠĐN)

20.000.000

20.000.000

20.000.000

20.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

PHỤ LỤC :

     

 

 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH  NĂM 2024

( Kèm theo quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của  UBND xã Quảng Công)

   

ĐVT: Đồng

STT

CÁC CHỈ TIÊU

Huyện giao

HĐND xã giao

Tiết kiệm chi 10%

Dự toán còn lại sau khi đã tiết kiệm chi

Ghi chú

 

Tổng chi NSĐP (A+B+C+D)                   

13.178.000.000

13.178.000.000

107.000.000

13.071.000.000

 

A

 Chi cân đối NSĐP (I+II+III)

13.158.000.000

13.158.000.000

107.000.000

13.051.000.000

 

I

Chi đầu tư phát triển (tiền sử dụng đất)

7.408.000.000

7.408.000.000

0

7.408.000.000

 

1

Chi thanh toán KLHT các năm trước

 

1.958.000.000

0

1.958.000.000

 

1

Hạ tầng du lịch cộng đồng biển Cương Giáng

 

250.000.000

 

250.000.000

 

2

Trường THCS Phan Thế Phương. Hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa sân, mương thoát nước, chỉnh trang mặt trước

 

400.000.000

 

400.000.000

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 4

 

500.000.000

 

500.000.000

 

4

Tuyến đường trục thôn từ thôn 1 đến thôn 4 (giai đoạn 1), xã Quảng Công

 

558.000.000

 

558.000.000

 

5

Đường giao thông biển Tân An, Tân Lộc

 

200.000.000

 

200.000.000

 

6

Giải phóng mặt bằng đường QL 49b - Cương Giáng

 

50.000.000

 

50.000.000

 

2

Công  trình chuyển tiếp năm 2023 -2024

 

1.000.000.000

0

1.000.000.000

 

1

Nhà văn hóa thôn 4 xã Quảng Công. Hạng mục: Sân vườn, tường rào, kè

 

500.000.000

 

500.000.000

 

2

Nhà văn hóa thôn 3

 

500.000.000

 

500.000.000

 

3

Công  trình khởi công mới năm 2024

 

4.000.000.000

0

4.000.000.000

 

1

Bê tông tuyến đường nội đồng thôn 1, 2

 

200.000.000

0

200.000.000

 

2

Bê tông tuyến đường nội đồng thôn 3,4

 

100.000.000

0

100.000.000

 

3

Tuyến đường trục thôn từ thôn 1 đến thôn 4 (giai đoạn 2), xã Quảng Công - Tuyến đội 5 và đội 6

 

1.200.000.000

0

1.200.000.000

 

4

Nâng cấp sữa chữa đường 12m ( QL49b - Tân thành)

 

300.000.000

0

300.000.000

 

5

Cải tạo Nhà văn hóa xã Quảng Công. Hạng mục: Cải tạo khu vệ sinh, chống thấm, chống dột, sơn tường, thay thế hệ thống cửa (giai đoạn 1).

 

1.200.000.000

0

1.200.000.000

 

6

Sang nền hạ tầng khu dân cư thôn 3, thôn 4 (giai đoạn 2).

 

1.000.000.000

0

1.000.000.000

 

4

Chi thường xuyên từ tiền sử dụng đất năm 2024

 

450.000.000

0

450.000.000

 

1

Mua xi măng duy tu bão dưởng các tuyến đường liên thôn

 

200.000.000

0

200.000.000

 

2

Chi mua thiết bị phòng cháy, chữa cháy

 

250.000.000

 

250.000.000

 

II

Chi thường xuyên:                                              

5.583.000.000

5.583.000.000

107.000.000

5.476.000.000

 

1

Chi Quốc phòng - An ninh

635.000.000

635.000.000

12.000.000

623.000.000

 

1,1

Chi Quốc phòng

263.008.000

263.008.000

8.000.000

255.008.000

 

1.1.1

Chi hoạt động thường xuyên

80.000.000

80.000.000

8.000.000

72.000.000

 

1.1.2

Chi thực hiện luật DQTV

183.008.000

183.008.000

0

183.008.000

 

 

Phụ cấp trách nhiệm theo luật DQTV

183.008.000

183.008.000

0

183.008.000

 

1,2

Chi An ninh

371.992.000

371.992.000

4.000.000

367.992.000

 

1.2.1

Chi hoạt động thường xuyên

40.000.000

40.000.000

4.000.000

36.000.000

 

1.2.2

Chi phụ cấp Công an viên

194.400.000

194.400.000

0

194.400.000

 

1.2.3

Chi đội trưởng, đội phó dân phòng

137.592.000

137.592.000

0

137.592.000

 

2

Chi sự nghiệp đào tạo

41.000.000

41.000.000

4.100.000

36.900.000

 

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

30.000.000

30.000.000

3.000.000

27.000.000

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

95.000.000

95.000.000

5.000.000

90.000.000

 

4,1

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, hỗ trợ làng văn hóa, các ngày Lễ lớn

30.000.000

30.000.000

3.000.000

27.000.000

 

4,2

Kinh phí đảm bảo thực hiện cuộc vận của UBMTTQVN cấp xã (Theo Thông tư 121/2017/TT-BTC: 1 xã * 20.000.000 đồng/năm)

20.000.000

20.000.000

2.000.000

18.000.000

 

4,3

Kinh phí thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng ĐSVH ở hu dân cư" (Theo Thông tư 121/2017/TT-BTC: 9 thôn * 5.000.000 đồng/thôn)

45.000.000

45.000.000

0

45.000.000

 

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

30.000.000

30.000.000

3.000.000

27.000.000

 

6

Chi sự nghiệp TDTT

16.000.000

16.000.000

1.600.000

14.400.000

 

7

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

40.000.000

40.000.000

4.000.000

36.000.000

 

8

Chi sự nghiệp kinh tế                                            

70.000.000

70.000.000

0

70.000.000

 

8.1

Chi sự nghiệp kinh tế thường xuyên

60.000.000

60.000.000

0

60.000.000

 

8.2

Chi công tác tiêu độc khử trùng

10.000.000

10.000.000

0

10.000.000

 

9

 Chi quản lý hành chính                                          

4.599.000.000

4.599.000.000

74.300.000

4.524.700.000

 

9,1

Chi thường xuyên                          

935.000.000

935.000.000

74.300.000

860.700.000

 

9.1.1

Hoạt động thường xuyên của UBND xã, HĐND xã

471.000.000

471.000.000

41.200.000

429.800.000

 

*

Hoạt động thường xuyên của UBND xã

416.000.000

416.000.000

35.700.000

380.300.000

 

-

Chi tiền mua văn phòng phẩm, in ấn, phô tô tài liệu

50.000.000

50.000.000

5.000.000

45.000.000

 

-

Chi cước điện thoại và Internet, đặt báo

35.000.000

35.000.000

3.500.000

31.500.000

 

-

Chi tiền điện sinh hoạt cơ quan

35.000.000

35.000.000

3.500.000

31.500.000

 

-

Chi tiền nước sinh hoạt cơ quan

15.000.000

15.000.000

1.500.000

13.500.000

 

-

Chi sửa chữa  và mua sắm tài sản phục vụ chuyên môn

60.000.000

60.000.000

5.000.000

55.000.000

 

-

Chi khoán CTP cho cán bộ

40.000.000

40.000.000

3.300.000

36.700.000

 

-

Chi hội nghị, họp, tiếp khách

60.000.000

60.000.000

6.000.000

54.000.000

 

-

Chi hỗ trợ hoạt động Công Đoàn

10.000.000

10.000.000

0

10.000.000

 

-

Chi khen thưởng

20.000.000

20.000.000

2.000.000

18.000.000

 

-

Chi cán bộ hợp đồng bảo vệ, tạp vụ

14.000.000

14.000.000

1.400.000

12.600.000

 

-

Chi Lễ hội " Sóng nước Tam Giang"

30.000.000

30.000.000

0

30.000.000

 

-

Chi hoạt động Hội chữ thập đỏ

10.000.000

10.000.000

1.000.000

9.000.000

 

-

Chi kỷ niệm ngày QĐND việt nam 22/12/2024

22.000.000

22.000.000

2.000.000

20.000.000

 

-

Các khoản chi khác của UBND xã

15.000.000

15.000.000

1.500.000

13.500.000

 

*

Chi kinh phí thường xuyên của HĐND xã

55.000.000

55.000.000

5.500.000

49.500.000

 

-

Chi hoạt động của  HĐND xã

30.000.000

30.000.000

3.000.000

27.000.000

 

-

Chi hỗ trợ VPP thông tin liên lạc Đại biểu HĐND xã

25.000.000

25.000.000

2.500.000

22.500.000

 

9.1.2

Chi hoạt động Ban thanh tra nhân dân

5.000.000

5.000.000

500.000

4.500.000

 

9.1.3

Kinh phí hoạt động Ban giám sát cộng đồng

5.000.000

5.000.000

500.000

4.500.000

 

9.1.4

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị cấp xã, thôn

318.000.000

318.000.000

18.500.000

299.500.000

 

a

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị  xã

         95.000.000

           95.000.000

            9.500.000

          85.500.000

 

-

Chi hoạt động của Mặt trận

         15.000.000

           15.000.000

            1.500.000

          13.500.000

 

-

Chi hoạt động của phụ nữ

         15.000.000

           15.000.000

            1.500.000

          13.500.000

 

-

Chi hoạt động của Hội Nông dân

         15.000.000

           15.000.000

            1.500.000

          13.500.000

 

-

Chi hoạt động của Hội Cựu chiến binh

         15.000.000

           15.000.000

            1.500.000

          13.500.000

 

-

Chi hoạt động của Đoàn thanh niên

         15.000.000

           15.000.000

            1.500.000

          13.500.000

 

-

Vì sự tiến bộ phụ nữ

           5.000.000

             5.000.000

               500.000

           4.500.000

 

 

Chi hoạt động hội người Cao tuổi

           5.000.000

             5.000.000

               500.000

           4.500.000

 

 

Chi hoạt động và Đại Hội TNXP

         10.000.000

           10.000.000

            1.000.000

           9.000.000

 

b

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị thôn

90.000.000

90.000.000

9.000.000

81.000.000

 

c

Chi hỗ trợ Chi hội trưởng

133.000.000

133.000.000

0

133.000.000

 

9.1.5

Chi công tác hòa giải cấp cơ sở

18.000.000

18.000.000

1.800.000

16.200.000

 

9.1.6

Hoạt động công vụ Đảng, QLNN, Đoàn thể

100.000.000

100.000.000

10.000.000

90.000.000

 

-

Hoạt động công tác Đảng

60.000.000

60.000.000

6.000.000

54.000.000

 

-

Đại hội mặt trận nhiệm kỳ 2024 - 2029

25.000.000

25.000.000

2.500.000

22.500.000

 

-

Đại hội Hội liên hiệp thanh niên

15.000.000

15.000.000

1.500.000

13.500.000

 

9.1.7

 Chi hỗ trợ kinh phí hoạt động công tác quản lý đô thị

5.000.000

5.000.000

500.000

4.500.000

 

9.1.8

KP tăng cường phổ biến giáo dục PL chi cho cán bộ, nhân dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, An ninh biên giới quốc gia

13.000.000

13.000.000

1.300.000

11.700.000

 

9,2

Chi tiền lương và phụ cấp theo lương

3.664.000.000

3.664.000.000

0

3.664.000.000

 

9.2.1

Cán bộ công chức

2.613.160.000

2.613.160.000

0

2.613.160.000

 

 

Lương và phụ cấp

2.332.000.000

2.332.000.000

 

2.332.000.000

 

 

Phụ cấp cấp ủy viên

97.200.000

97.200.000

 

97.200.000

 

 

Phụ cấp Đại biểu HĐND

171.000.000

171.000.000

 

171.000.000

 

 

Phụ cấp các Ban HĐND

12.960.000

12.960.000

 

12.960.000

 

9.2.2

Người hoạt động không chuyên trách

971.352.000

971.352.000

0

971.352.000

 

 

Phụ cấp không chuyên trách cấp xã

349.056.000

349.056.000

 

349.056.000

 

 

Phụ cấp Thôn trưởng

206.712.000

206.712.000

 

206.712.000

 

 

Phụ cấp Bí thư Chi bộ Thôn

192.456.000

192.456.000

 

192.456.000

 

 

Phụ cấp Trưởng BCTMT Thôn

129.600.000

129.600.000

 

129.600.000

 

 

Phụ cấp Nhân viên y tế Thôn

58.320.000

58.320.000

 

58.320.000

 

 

Phụ cấp cán bộ thú y

35.208.000

35.208.000

 

35.208.000

 

9.2.3

Phụ cấp khác

79.488.000

79.488.000

0

79.488.000

 

 

Phụ cấp hành chính 1 cửa +trang phục

20.400.000

20.400.000

 

20.400.000

 

 

Phụ cấp cán bộ đầu mối

4.000.000

4.000.000

 

4.000.000

 

 

Phụ cấp Hội đặc thù

21.600.000

21.600.000

 

21.600.000

 

 

Phụ cấp khác

33.488.000

33.488.000

 

33.488.000

 

10

 Chi khác

         27.000.000

           27.000.000

 

          27.000.000

 

III

 Dự phòng ngân sách

       167.000.000

         167.000.000

 

        167.000.000

 

D

 Các khoản chi được quản lý qua NSNN

         20.000.000

           20.000.000

                       -  

          20.000.000

 

 

 Chi từ nguồn thu huy động đóng góp tự nguyện quỹ đền ơn đáp nghĩa

         20.000.000

           20.000.000

 

          20.000.000

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Trần Đình Tuân
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 974.702
Truy cập hiện tại 262