Phụ lục 02
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ QUẢNG CÔNG NĂM 2023
|
( Kèm theo quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Công)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Tổng số liệu báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
Tổng số
|
ĐTPT
|
TX
|
Tổng số
|
ĐTPT
|
TX
|
Tổng số
|
ĐTPT
|
TX
|
A
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
Tổng chi
|
10.569.739.782
|
3.141.462.585
|
7.428.277.197
|
10.569.739.782
|
2.638.923.000
|
7.930.816.782
|
|
|
|
1. Chi công tác dân quân tự vệ,
trật tự an toàn, xã hội
|
474.750.832
|
-
|
474.750.832
|
474.750.832
|
-
|
474.750.832
|
|
|
|
- Chi dân quân tự vệ
|
72.000.000
|
-
|
72.000.000
|
72.000.000
|
-
|
72.000.000
|
|
|
|
- Chi trật tự an toàn xã hội
|
36.000.000
|
-
|
36.000.000
|
36.000.000
|
-
|
36.000.000
|
|
|
|
- Phụ cấp Công an viên, Luật DQTV
|
366.750.832
|
-
|
366.750.832
|
366.750.832
|
-
|
366.750.832
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp đào tạo
|
27.425.000
|
-
|
27.425.000
|
27.425.000
|
-
|
27.425.000
|
|
|
|
3. Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4. Chi y tế
|
16.210.000
|
-
|
16.210.000
|
16.210.000
|
-
|
16.210.000
|
|
|
|
5. Chi văn hóa, thông tin
|
102.406.488
|
-
|
102.406.488
|
102.406.488
|
-
|
102.406.488
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
37.406.488
|
-
|
37.406.488
|
37.406.488
|
-
|
37.406.488
|
|
|
|
- Chi thực hiện XD - ĐSVH ở khu dân cư
|
65.000.000
|
-
|
65.000.000
|
65.000.000
|
-
|
65.000.000
|
|
|
|
6. Chi phát thanh, truyền thanh
|
29.000.000
|
-
|
29.000.000
|
29.000.000
|
-
|
29.000.000
|
|
|
|
7. Chi thể dục, thể thao
|
26.555.542
|
-
|
26.555.542
|
26.555.542
|
-
|
26.555.542
|
|
|
|
8. Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
9. Chi các hoạt động kinh tế
|
52.087.000
|
-
|
52.087.000
|
52.087.000
|
-
|
52.087.000
|
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế thường xuyên
|
52.087.000
|
-
|
52.087.000
|
52.087.000
|
-
|
52.087.000
|
|
|
|
- Công tác bảo vệ rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
10. Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
4.110.409.366
|
-
|
4.110.409.366
|
3.898.409.366
|
-
|
3.898.409.366
|
|
|
|
Trong đó; Quỹ lương
|
3.088.582.343
|
-
|
3.088.582.343
|
2.876.582.342
|
-
|
2.876.582.342
|
|
|
|
10.1. Quản lý nhà nước
|
651.186.023
|
-
|
651.186.023
|
651.186.024
|
-
|
651.186.024
|
|
|
|
10.2. Đảng Cộng sản Việt Nam
|
76.500.000
|
-
|
76.500.000
|
76.500.000
|
-
|
76.500.000
|
|
|
|
10.3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
12.576.000
|
-
|
12.576.000
|
12.576.000
|
-
|
12.576.000
|
|
|
|
10.4. Đoàn thanh niên Cộng sản HCM
|
10.500.000
|
-
|
10.500.000
|
10.500.000
|
-
|
10.500.000
|
|
|
|
10.5. Hội Liên Hiệp Phụ nữ
|
12.750.000
|
-
|
12.750.000
|
12.750.000
|
-
|
12.750.000
|
|
|
|
10.6. Hội Cựu chiến binh
|
9.070.000
|
-
|
9.070.000
|
9.070.000
|
-
|
9.070.000
|
|
|
|
10.7. Hội nông dân
|
35.245.000
|
-
|
35.245.000
|
35.245.000
|
-
|
35.245.000
|
|
|
|
10.8. Chi hổ trợ tổ chức chính trị thôn
|
214.000.000
|
-
|
214.000.000
|
214.000.000
|
-
|
214.000.000
|
|
|
|
11. Chi cho công tác xã hội
|
45.142.800
|
-
|
45.142.800
|
45.142.800
|
-
|
45.142.800
|
|
|
|
- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ
việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Khác
|
45.142.800
|
-
|
45.142.800
|
45.142.800
|
-
|
45.142.800
|
|
|
|
12. Chi khác
|
20.500.000
|
-
|
20.500.000
|
20.500.000
|
-
|
20.500.000
|
|
|
|
13. Dự phòng
|
121.153.182
|
-
|
121.153.182
|
121.153.182
|
-
|
121.153.182
|
|
|
|
14. Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
502.539.585
|
502.539.585
|
-
|
502.539.585
|
-
|
502.539.585
|
|
|
|
- Vốn đầu tư kéo dài sang 2024
|
165.062.000
|
165.062.000
|
-
|
165.062.000
|
-
|
165.062.000
|
|
|
|
- Tiền sử dụng đất chưa phân bổ
|
337.477.585
|
337.477.585
|
-
|
337.477.585
|
-
|
337.477.585
|
|
|
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên - Kết dư
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
15. Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.522.007.675
|
-
|
1.522.007.675
|
1.522.007.675
|
-
|
1.522.007.675
|
|
|
|
Kinh phí vớt bào tây và diệt cây mắc mèo
|
18.000.000
|
-
|
18.000.000
|
18.000.000
|
-
|
18.000.000
|
|
|
|
Thiết bị PCCC và cứu hộ
|
13.456.800
|
-
|
13.456.800
|
13.456.800
|
-
|
13.456.800
|
|
|
|
Lễ hội mùa du lịch biển- Bóng chuyền bãi biển
|
5.000.000
|
-
|
5.000.000
|
5.000.000
|
-
|
5.000.000
|
|
|
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng NTM
|
60.000.000
|
-
|
60.000.000
|
60.000.000
|
-
|
60.000.000
|
|
|
|
Tặng quà tết nguyên đán cho Hệ thống chính trị thôn
|
20.400.000
|
-
|
20.400.000
|
20.400.000
|
-
|
20.400.000
|
|
|
|
Công tác chuyển đổi số
|
27.000.000
|
-
|
27.000.000
|
27.000.000
|
-
|
27.000.000
|
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động cho Tổ HĐND xã
|
10.000.000
|
-
|
10.000.000
|
10.000.000
|
-
|
10.000.000
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng
|
390.000.000
|
-
|
390.000.000
|
390.000.000
|
-
|
390.000.000
|
|
|
|
Trợ cấp nghĩ hưu trước tuổi - Thưỡng
|
55.800.875
|
-
|
55.800.875
|
55.800.875
|
-
|
55.800.875
|
|
|
|
Hỗ trợ thiệt hại NTTS năm 2022
|
527.741.000
|
-
|
527.741.000
|
527.741.000
|
-
|
527.741.000
|
|
|
|
Kinh phí đội trưởng, đội phó dân phòng
|
137.592.000
|
-
|
137.592.000
|
137.592.000
|
-
|
137.592.000
|
|
|
|
Mua trang thiết bị trạm y tế
|
38.000.000
|
-
|
38.000.000
|
38.000.000
|
-
|
38.000.000
|
|
|
|
Kinh phí Cải cách tiền lương năm 2023
|
114.680.000
|
-
|
114.680.000
|
114.680.000
|
-
|
114.680.000
|
|
|
|
Xây bồn hoa và sữa chữa nhà văn hóa Cương Gián
|
99.189.000
|
-
|
99.189.000
|
99.189.000
|
-
|
99.189.000
|
|
|
|
Kinh phí chi trả quản lý đối tượng bảo trợ xã hội
|
5.148.000
|
-
|
5.148.000
|
5.148.000
|
-
|
5.148.000
|
|
|
|
16.Chi từ tiền sử dụng đất
|
2.687.411.000
|
2.525.911.000
|
161.500.000
|
2.687.411.000
|
2.525.911.000
|
161.500.000
|
|
|
|
16.1.Chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng đất
|
2.525.911.000
|
2.525.911.000
|
-
|
2.525.911.000
|
2.525.911.000
|
-
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn 2; Hạng mục : Sân vườn, tường rào , nhà vệ sinh
|
256.973.000
|
256.973.000
|
-
|
256.973.000
|
256.973.000
|
-
|
|
|
|
Hạ tầng du lịch cộng đồng biển cương gián; Hạng mục: Xây dựng đường bê tông, san gạt đắp đất cấp phối, bãi xe số 2, số 3
|
850.000.000
|
850.000.000
|
-
|
850.000.000
|
850.000.000
|
-
|
|
|
|
Sữa chữa nâng cấp sân vườn trường THCS Phan Thế Phương
|
700.000.000
|
700.000.000
|
-
|
700.000.000
|
700.000.000
|
-
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
|
|
|
Sân vườn nhà văn hóa thôn 4 xã Quảng Công
|
250.000.000
|
250.000.000
|
-
|
250.000.000
|
250.000.000
|
-
|
|
|
|
cải tạo sữa chữa cơ sở 1 và cơ sở 2 trường mầm non Quảng Công
|
250.000.000
|
250.000.000
|
-
|
250.000.000
|
250.000.000
|
-
|
|
|
|
Đắp đê nuôi trồng thủy sản thôn 2, xã Quảng Công
|
18.938.000
|
18.938.000
|
-
|
18.938.000
|
18.938.000
|
-
|
|
|
|
16.2.Chi thường xuyên từ nguồn tiền đất
|
161.500.000
|
-
|
161.500.000
|
161.500.000
|
-
|
161.500.000
|
|
|
|
Chi mua xi măng long thọ
|
161.500.000
|
-
|
161.500.000
|
161.500.000
|
-
|
161.500.000
|
|
|
|
17.Chi từ kinh phí chuyển nguồn của năm 2022
|
832.141.312
|
113.012.000
|
719.129.312
|
938.141.312
|
113.012.000
|
825.129.312
|
|
|
|
- Vốn kéo dài năm 2022 sang 2023
|
113.012.000
|
113.012.000
|
-
|
113.012.000
|
113.012.000
|
-
|
|
|
|
Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2020-2021; Điểm trường : Trường Tiểu học Quảng Công
|
2.675.000
|
2.675.000
|
-
|
2.675.000
|
2.675.000
|
-
|
|
|
|
Điện ra khu sản xuất vùng nuôi trồng thủy sản ( Giai đoạn 2), xã Quảng Công
|
5.174.000
|
5.174.000
|
-
|
5.174.000
|
5.174.000
|
-
|
|
|
|
Chỉnh trang khuôn viên , cổng, hàng rào mặt trước trụ sở làm việc xã Quảng Công
|
6.801.000
|
6.801.000
|
-
|
6.801.000
|
6.801.000
|
-
|
|
|
|
Nhà làm việc xã Quảng Công; hạng mục: Trung tâm 1 cửa kết hợp nhà làm việc
|
21.102.000
|
21.102.000
|
-
|
21.102.000
|
21.102.000
|
-
|
|
|
|
Đường xóm mới thôn Tân Thành, xã Quảng Công
|
8.395.000
|
8.395.000
|
-
|
8.395.000
|
8.395.000
|
-
|
|
|
|
Trường Mầm non Quảng Công, hạng mục: Nâng cấp mặt bằng, cải tạo sân chơi bãi tập
|
6.358.000
|
6.358.000
|
-
|
6.358.000
|
6.358.000
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp sữa chửa UBND xã Quảng Công,hạng mục: Cải tạo khối nhà công an
|
3.381.000
|
3.381.000
|
-
|
3.381.000
|
3.381.000
|
-
|
|
|
|
San nền khu vực mặt bằng, bằng đất cấp phối ( khu 195)
|
5.281.000
|
5.281.000
|
-
|
5.281.000
|
5.281.000
|
-
|
|
|
|
Di dời đường dây trung hạ thế ra khỏi khuôn viên trường THCS Phan Thế Phương
|
1.478.000
|
1.478.000
|
-
|
1.478.000
|
1.478.000
|
-
|
|
|
|
Chỉnh trang Ủy ban nhân dân xã Quảng Công
|
2.129.000
|
2.129.000
|
-
|
2.129.000
|
2.129.000
|
-
|
|
|
|
Trung tâm văn hóa xã Quảng Công
|
6.346.000
|
6.346.000
|
-
|
6.346.000
|
6.346.000
|
-
|
|
|
|
Xây mới nhà xe, nhà kho và mương thoát nước trụ sở làm việc xã Quảng Công
|
3.469.000
|
3.469.000
|
-
|
3.469.000
|
3.469.000
|
-
|
|
|
|
Đường giao thông khu dân cư xen ghép thôn 3, thôn 4 xã Quảng Công
|
4.367.000
|
4.367.000
|
-
|
4.367.000
|
4.367.000
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước chợ Quảng Công
|
1.355.000
|
1.355.000
|
-
|
1.355.000
|
1.355.000
|
-
|
|
|
|
Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2020-2021; Điểm trường : Trường Mầm non Quảng Công
|
4.057.000
|
4.057.000
|
-
|
4.057.000
|
4.057.000
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, sữa chữa trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Quảng Công
|
9.270.000
|
9.270.000
|
-
|
9.270.000
|
9.270.000
|
-
|
|
|
|
Sữa chửa nâng cấp đường Cương gián
|
7.840.000
|
7.840.000
|
-
|
7.840.000
|
7.840.000
|
-
|
|
|
|
Trạm bơm tiêu TBA phục vụ sản xuất nông nghiệp và NTTS ven phá Tam Giang
|
8.763.000
|
8.763.000
|
-
|
8.763.000
|
8.763.000
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo, sữa chữa chợ cồn gai, Nhà văn hóa xã Quảng Công
|
4.771.000
|
4.771.000
|
-
|
4.771.000
|
4.771.000
|
-
|
|
|
|
- Nộp trả ngân sách huyện 70% tăng thu
|
719.129.312
|
-
|
719.129.312
|
719.129.312
|
-
|
719.129.312
|
|
|
|
- Chi 10% tiết kiệm CCTL năm 2022
|
|
|
|
106.000.000
|
|
106.000.000
|
|
|
|
18. Chi 10% tiết kiệm CCTL năm 2023
|
|
|
|
106.000.000
|
|
106.000.000
|
|
|
|