UBND xã Quảng Công công khai quyết toán ngân sách xã năm 2023 Ngày cập nhật 29/08/2023 | |
Phụ lục số: 01
|
|
|
|
Mẫu biểu số 08
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ QUẢNG CÔNG NĂM 2022
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ tài chính)
|
(Kèm theo Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Công)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh %
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSX
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSX
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSX
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6=3/1
|
7=4/2
|
Tổng thu ngân sách
|
19,547,000,000
|
13,097,000,000
|
37,319,076,644
|
19,245,435,044
|
191
|
147
|
A.Tổng thu cân đối qua ngân sách
|
19,547,000,000
|
13,097,000,000
|
37,319,076,644
|
19,245,435,044
|
191
|
147
|
I. Các khoản thu 100%
|
173,000,000
|
173,000,000
|
137,260,870
|
137,260,870
|
79
|
79
|
1. Thu phí, lệ phí
|
58,000,000
|
58,000,000
|
29,846,000
|
29,846,000
|
51
|
51
|
1.1. Lệ phí chứng thực
|
58,000,000
|
58,000,000
|
29,846,000
|
29,846,000
|
51
|
51
|
2. Phí môi trường
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
20,000,000
|
20,000,000
|
8,650,000
|
8,650,000
|
43
|
43
|
4. Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
5. Thu phạt, tịch thu khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hửu của
nhà nước theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
7. Đóng góp của nhân dân theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
8. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu khác
|
95,000,000
|
95,000,000
|
91,584,000
|
91,584,000
|
96
|
96
|
9.1. Thu thuê mặt bằng đặt Trạm BTS (Trạm Viettel)
|
|
|
18,000,000
|
18,000,000
|
|
|
9.2. Phạt vi phạm hành chính (NVQS)
|
|
|
13,000,000
|
13,000,000
|
|
|
9.3. Phạt vi phạm hành chính (VPHCCA)
|
|
|
27,005,000
|
27,005,000
|
|
|
9.4. Thu lô chợ
|
|
|
33,579,000
|
33,579,000
|
|
|
9.5. Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
10. Thu hồi các khoản chi năm trước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
11. Thu tiền chậm nộp thuế TNCN, GTGT
|
-
|
-
|
7,180,870
|
7,180,870
|
|
|
II. Các khoản phân chia theo tỷ lệ phần trăm(%)
|
14,725,000,000
|
8,275,000,000
|
31,399,263,919
|
13,325,622,319
|
213
|
161
|
1. Các khoản phân chia
|
14,555,000,000
|
8,105,000,000
|
30,506,961,562
|
12,433,319,962
|
210
|
153
|
1.1. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
|
|
|
864,122
|
864,122
|
|
|
1.3. Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ gia đình
|
14,000,000
|
14,000,000
|
14,300,000
|
14,300,000
|
102
|
102
|
1.4. Lệ phí trước bạ nhà đất
|
12,000,000
|
12,000,000
|
369,061,440
|
369,061,440
|
3,076
|
3,076
|
1.5. Thu tiền sử dụng đất
|
14,500,000,000
|
8,050,000,000
|
30,122,264,000
|
12,048,905,600
|
208
|
150
|
Tiền sử dụng đất (Tỉnh 30%, huyện 30%, xã 40%) xen ghép
|
7,000,000,000
|
2,800,000,000
|
30,122,264,000
|
12,048,905,600
|
|
|
Tiền sử dụng đất (Tỉnh 30%, xã 70%) khu 195
|
7,500,000,000
|
5,250,000,000
|
|
|
|
|
1.6. Thu tiền đất ở được nhà nước công nhận QSD đất
|
|
|
|
|
|
|
1.7. Tiền thuê đất
|
29,000,000
|
29,000,000
|
472,000
|
188,800
|
|
|
2. Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định
|
170,000,000
|
170,000,000
|
892,302,357
|
892,302,357
|
525
|
525
|
2.1. Thuế giá trị gia tăng-Thu nhập doanh nghiệp
|
115,000,000
|
115,000,000
|
83,923,723
|
83,923,723
|
73
|
73
|
2.2. Thuế thu nhập cá nhân
|
55,000,000
|
55,000,000
|
44,648,434
|
44,648,434
|
81
|
81
|
2.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2.4. Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
763,730,200
|
763,730,200
|
|
|
2.5. Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Thuế GTGT-TNDN
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu viện trợ không hoàn trả lại trực tiếp cho xã (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thu chuyển nguồn
|
|
|
317,492,476
|
317,492,476
|
|
|
VI. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4,649,000,000
|
4,649,000,000
|
5,465,059,379
|
5,465,059,379
|
118
|
118
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách
|
4,340,000,000
|
4,340,000,000
|
4,340,000,000
|
4,340,000,000
|
100
|
100
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
309,000,000
|
309,000,000
|
1,125,059,379
|
1,125,059,379
|
364
|
364
|
B.Thu để lại qua quản lý ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Phụ lục 02
|
|
|
|
Mẫu biểu số 09
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ QUẢNG CÔNG NĂM 2022
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ tài chính)
|
(Kèm theo Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Công)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh(%)
|
Tổng
số
|
ĐTPT
|
TX
|
Tổng
số
|
ĐTPT
|
TX
|
Tổng
số
|
ĐTPT
|
TX
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=5/2
|
9=6/3
|
10=7/4
|
Tổng chi ngân sách (A+B)
|
13,097,000,000
|
8,050,000,000
|
4,900,000,000
|
19,245,435,044
|
10,327,783,000
|
8,917,652,044
|
147
|
128
|
182
|
A. Tổng chi cân đối qua ngân sách
|
13,097,000,000
|
8,050,000,000
|
4,900,000,000
|
19,245,435,044
|
10,327,783,000
|
8,917,652,044
|
147
|
128
|
182
|
I.Chi đầu từ XDCB
|
8,050,000,000
|
8,050,000,000
|
|
11,334,252,000
|
10,327,783,000
|
1,006,469,000
|
141
|
128
|
|
1.Chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng đất
|
|
|
|
10,327,783,000
|
10,327,783,000
|
|
|
|
|
2.Chi thường xuyên từ nguồn tiền đất
|
|
|
|
1,006,469,000
|
0
|
1,006,469,000
|
|
|
|
Thuê nhân công lắp đặt hệ thống lưới che nắng mô hình rau sạch và mô hình trồng hoa cúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II, Chi thường xuyên
|
4,900,000,000
|
|
4,900,000,000
|
4,827,194,421
|
|
4,827,194,421
|
99
|
|
99
|
1. Chi công tác dân quân tự vệ,
trật tự an toàn, xã hội
|
140,000,000
|
|
140,000,000
|
125,235,000
|
|
125,235,000
|
89
|
|
89
|
- Chi dân quân tự vệ
|
100,000,000
|
|
100,000,000
|
95,661,000
|
|
95,661,000
|
96
|
|
96
|
- Chi trật tự an toàn xã hội
|
40,000,000
|
|
40,000,000
|
29,574,000
|
|
29,574,000
|
74
|
|
74
|
2. Chi giáo dục
|
41,000,000
|
|
41,000,000
|
34,260,000
|
|
34,260,000
|
84
|
|
84
|
3. Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
4. Chi y tế
|
30,000,000
|
|
30,000,000
|
16,182,000
|
|
16,182,000
|
54
|
|
54
|
5. Chi văn hóa, thông tin
|
95,000,000
|
|
95,000,000
|
96,631,560
|
|
96,631,560
|
102
|
|
102
|
6. Chi phát thanh, truyền thanh
|
30,000,000
|
|
30,000,000
|
31,000,000
|
|
31,000,000
|
103
|
|
103
|
7. Chi thể dục, thể thao
|
16,000,000
|
|
16,000,000
|
16,000,000
|
|
16,000,000
|
100
|
|
100
|
8. Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi các hoạt động kinh tế
|
70,000,000
|
|
70,000,000
|
88,000,000
|
|
88,000,000
|
126
|
|
126
|
- Giao thông
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Nông - lâm - thủy lợi - hải sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thương mại, du lịch
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Các hoạt động kinh tế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
4,370,000,000
|
|
4,370,000,000
|
4,300,007,861
|
|
4,300,007,861
|
98
|
|
98
|
10.1.Quỹ lương
|
3,483,000,000
|
|
3,483,000,000
|
3,368,823,165
|
|
3,368,823,165
|
97
|
|
97
|
10.2. Quản lý nhà nước
|
507,000,000
|
|
507,000,000
|
584,089,648
|
|
584,089,648
|
115
|
|
115
|
10.3. Đảng Cộng sản Việt Nam
|
85,000,000
|
|
85,000,000
|
80,245,048
|
|
80,245,048
|
94
|
|
94
|
10.4. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
33,000,000
|
|
33,000,000
|
28,550,000
|
|
28,550,000
|
87
|
|
87
|
10.5. Đoàn thanh niên Cộng sản HCM
|
33,000,000
|
|
33,000,000
|
27,410,000
|
|
27,410,000
|
83
|
|
83
|
10.6. Hội Liên Hiệp Phụ nữ
|
33,000,000
|
|
33,000,000
|
26,510,000
|
|
26,510,000
|
80
|
|
80
|
10.7. Hội Cựu chiến binh
|
33,000,000
|
|
33,000,000
|
27,280,000
|
|
27,280,000
|
83
|
|
83
|
10.8. Hội nông dân
|
33,000,000
|
|
33,000,000
|
31,100,000
|
|
31,100,000
|
94
|
|
94
|
10.9. Chi hổ trợ cán bộ Đoàn thể cấp thôn
|
130,000,000
|
|
130,000,000
|
126,000,000
|
|
126,000,000
|
97
|
|
97
|
11. Chi đảm bảo xã hội
|
40,000,000
|
|
40,000,000
|
56,278,000
|
|
56,278,000
|
141
|
|
141
|
- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ
việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12. Hoạt động Ban thanh tra nhân nhân
|
5,000,000
|
|
5,000,000
|
4,500,000
|
|
4,500,000
|
|
|
|
13. Kinh phí hoạt động Ban giám sát cộng đồng
|
3,000,000
|
|
3,000,000
|
2,700,000
|
|
2,700,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
14.Chi công tác hòa giải cấp cơ sở
|
18,000,000
|
|
18,000,000
|
16,200,000
|
|
16,200,000
|
90
|
|
90
|
15.Hỗ trợ kinh phí hoạt động công tác QL đô thị
|
5,000,000
|
|
5,000,000
|
4,500,000
|
|
4,500,000
|
|
|
|
16.Kinh phí tăng cường phổ biến GDPL, cán bộ …
|
13,000,000
|
|
13,000,000
|
11,700,000
|
|
11,700,000
|
90
|
|
90
|
17. Chi khác
|
24,000,000
|
|
24,000,000
|
24,000,000
|
|
24,000,000
|
100
|
|
100
|
-Hội người cao tuổi
|
|
|
|
8,620,000
|
|
8,620,000
|
|
|
|
-Hội chữ thập đỏ
|
|
|
|
5,200,000
|
|
5,200,000
|
|
|
|
-Vì sự tiến bộ phụ nữ
|
|
|
|
3,150,000
|
|
3,150,000
|
|
|
|
-Hội cựu TNXP, Hội LHTN
|
|
|
|
7,030,000
|
|
7,030,000
|
|
|
|
III. Dự phòng
|
147,000,000
|
|
147,000,000
|
147,000,000
|
|
147,000,000
|
100
|
|
100
|
Chi công tác phòng chống dịch
|
|
|
|
65,369,000
|
|
65,369,000
|
|
|
|
Chi huấn luyện chiến đấu năm 2022
|
|
|
|
62,651,000
|
|
62,651,000
|
|
|
|
Chi công tác phòng chống bão số 4
|
|
|
|
18,980,000
|
|
18,980,000
|
|
|
|
IV. Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
|
|
|
1,507,644,244
|
|
1,507,644,244
|
|
|
|
V. Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
|
|
860,719,379
|
|
860,719,379
|
|
|
|
Kinh phí mua kits tét và hàng hóa phòng chống dịch
|
|
|
|
50,000,000
|
|
50,000,000
|
|
|
|
Kinh phí chi Đại hội TDTT năm 2022
|
|
|
|
14,660,000
|
|
14,660,000
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ cán bộ CT.Hội nông dân về hưu theo NĐ 108
|
|
|
|
81,921,379
|
|
81,921,379
|
|
|
|
Kinh phí chi hỗ trợ diệt cây mắc mèo
|
|
|
|
9,000,000
|
|
9,000,000
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động, hộ kinh doanh, người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng dcihj Covid-19
|
|
|
|
61,000,000
|
|
61,000,000
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ tổ y tế lưu động
|
|
|
|
25,000,000
|
|
25,000,000
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp cho CBCC thôi việc (Chiểu)
|
|
|
|
22,350,000
|
|
22,350,000
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn đối với những người điều trị, cách ly y tế do ảnh hưởng dịch Covid-19
|
|
|
|
155,760,000
|
|
155,760,000
|
|
|
|
Kinh phí trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng
|
|
|
|
27,000,000
|
|
27,000,000
|
|
|
|
Kinh phí chị phụ cấp tổ trưởng NTTS
|
|
|
|
8,000,000
|
|
8,000,000
|
|
|
|
Kinh phí nạo vét kênh mương bị bồi lắp tại HTX Nông nghiệp Thành Công
|
|
|
|
70,000,000
|
|
70,000,000
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời
|
|
|
|
220,000,000
|
|
220,000,000
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương (kênh chính Trạm bơm đội 5, HTX Nông nghiệp Thành Công
|
|
|
|
70,000,000
|
|
70,000,000
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan
|
|
|
|
42,940,000
|
|
42,940,000
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ cho CB chính sách giúp đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
|
3,088,000
|
|
3,088,000
|
|
|
|
VI. Chi nộp trả ngân sách
|
|
|
|
260,427,000
|
|
260,427,000
|
|
|
|
V.II Chi từ nguồn tăng thu 30%
|
|
|
|
308,198,000
|
|
308,198,000
|
|
|
|
B. Chi để lại qua quản lý ngân sách
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Tập tin đính kèm: Trần Thị Mến Các tin khác
| |