|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 XÃ QUẢNG CÔNG Ngày cập nhật 13/10/2018
Căn cứ các Quyết định của cấp trên, kế hoạch bố trí kinh phí. UBND xã Quảng Công xin công bố danh mục các công trình, dự án sử dụng đất năm 2019 như sau:
STT
|
Tên công trình
, dự án
|
Địa điểm thực hiện
(Thôn, xã/thị trấn)
|
Số thửa
|
Tờ bản đồ
|
Quy mô diện tích (ha)
|
Trong đó
(ha)
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Căn cứ pháp lý (nêu rõ căn cứ pháp lý)
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất màu
|
Đất BCS
|
Đất
NDT, NTTS
|
Dự kiến tổng kinh phí bồi thường (tỷ đồng)
|
Kế hoạch bố trí kinh phí 2018
|
Số hộ bị ảnh hưởng phải tái định cư
|
Địa điểm tái định cư
|
Các công trình xây dựng
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 49B đi bãi biển Tân An
|
Thôn An Lộc, xã Quảng Công
|
137
|
16
|
0,35
|
|
|
X
|
|
293.904
|
300
|
|
|
Quyết định số 1665/QĐ-UBND huyện ngày 07/05/2018
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Đường ra trại giống thôn Hải Thành
|
Thôn Hải Thành, xã Quảng Công
|
47
|
10
|
1,2
|
|
|
X
|
|
|
300
|
|
|
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Đường nội đông thôn 1
|
Thôn 1, xã Quảng Công
|
136
|
03
|
0,6
|
|
|
X
|
|
|
100
|
|
|
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Khu nghĩ dưỡng Tân An
|
Thôn An Lộc, xã Quảng Công
|
120,140,166,
151,161,162
167,168
|
16
|
19
|
|
|
X
|
|
1
|
|
|
|
Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 10/8/2018
|
Sông Đà
|
5
|
Khu nghĩ dưỡng Tân An
|
Thôn An Lộc, xã Quảng Công
|
132,
01
|
11, 16
|
10
|
|
|
X
|
|
1
|
|
|
|
|
Bầu trời Đông Dương
|
6
|
Khu nghĩ dưỡng Tân Thành
|
Thôn Tân Thành, xã Quảng Công
|
32, 45
|
10
|
15
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường nối khu TĐC giai đoạn 1
|
Thôn Tân Thành, thôn 3, xã Quảng Công
|
246,385
|
10
|
1,0
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu thể dục, thể thao tập trung
|
Thôn 2, xã Quảng Công
|
332-336, 338
|
10
|
0,4636
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2242/QĐ-UBND huyện ngày 27/07/2018
|
|
9
|
Khu nghĩ dưỡng Hồ Cao triều
|
Thôn 4, xã Quảng Công
|
1-530
|
15,16,19,20
|
20
|
|
|
|
NTTS
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng lò mổ
|
Thôn Hải Thành, xã Quảng Công
|
|
05
|
0,2
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng NVH thôn 2
|
Thôn 2, xã Quảng Công
|
105,106,107
116,117,118,
119,120
|
09
|
0,2
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
|
12
|
Xây dựng NVH thôn 3
|
Thôn 3, xã Quảng Công
|
414,415,416
417,418,419
420
|
10
|
1,0
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
|
Quy hoạch phân lô đất ở (Bao gồm các khu quy hoạch, các điểm dân cư, tái định, phân lô xen ghép,…)
|
2
|
Quy hoạch dân cư thôn 2
|
Thôn 2, xã Quảng Công
|
88
|
09
|
0,06
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Đài LS
|
3
|
Quy hoạch dân cư thôn 2
|
Thôn 2, xã Quảng Công
|
251
|
10
|
0,032
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
TH cũ
|
5
|
Quy hoạch dân cư thôn 4
|
Thôn 3 xã Quảng Công
|
378
|
15
|
0,0361
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Sau ông Tuận
|
6
|
Quy hoạch dân cư thôn An Lộc
|
Thôn An Lộc, xã Quảng Công
|
141
|
11
|
0,0213
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Sau ông Tấu
|
7
|
Quy hoạch dân cư thôn An Lộc
|
Thôn An Lộc, xã Quảng Công
|
25
|
11
|
0,0428
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Trước ông Tùng
|
8
|
Quy hoạch dân cư xóm Tân An
|
Thôn An Lộc, xã Quảng Công
|
138,139,144
|
16
|
1,0
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC Tân An
|
9
|
Quy hoạch dân cư thôn 4
|
Thôn 4, xã Quảng Công
|
97 đến 189
|
14
|
1,6
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây xăng
|
10
|
Quy hoạch dân cư thôn 2
|
Thôn 2, xã Quảng Công
|
134
|
04
|
0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trước ông Tâm
|
11
|
Quy hoạch dân cư thôn 1
|
Thôn 2, xã Quảng Công
|
66, 80
|
04
|
0,16
|
0,0775
|
0,0828
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ Hồ
|
12
|
Quy hoạch dân cư thôn 1
|
Thôn 2, xã Quảng Công
|
142
|
05
|
0,1464
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trước ông Tuấn
|
Ghi chú:- Đối với các công trình không có thông tin bồi thường thì xem như quỹ đất do UBND xã quản lý, không thực hiện việc đền bù.
-Đối với công trinh đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 nhưng chưa triển khai và có nhu cầu chuyển sang năm 2019 để thực hiện thì ghi “Chuyển tiếp” ở cột
Quảng Công, ngày 10 tháng 9 năm 2019
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Lê Duận Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 1.402.139 Truy cập hiện tại 1.237
|
|